Monday 15 October 2018

12 tháng 1 – Wikipedia tiếng Việt


Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory. Còn 353 ngày trong năm (354 ngày trong năm nhuận).


  • 1580 – Johan Baptista van Helmont, nhà hóa học và thầy thuốc người Bỉ (m. 1644)

  • 1721 – Công tước Ferdinand xứ Braunschweig, nguyên soái Phổ (m. 1792)

  • 1729 – Edmund Burke, chính trị gia và triết gia dân tộc Ireland tại Anh Quốc (m. 1797)

  • 1783 – Erik Gustaf Geijer, nhà văn người Thụy Điển (m. 1847)

  • 1817 – Karl von Schmidt, tướng lĩnh người Phổ (m. 1875)

  • 1833 – Karl Eugen Dühring, triết gia, nhà kinh tế học người Đức (m. 1921)

  • 1852 – Joseph Joffre, Thống chế Pháp (m. 1931)

  • 1863 – Svāmī Vivekānanda, triết gia người Ấn Độ (m. 1902)

  • 1876 – Jack London, tác gia người Mỹ (m. 1916)

  • 1893 – Mikhail Iosifovich Gurevich, nhà thiết kế máy bay người Liên Xô, tức 31 tháng 12 năm 1892 theo lịch Julius (m. 1976)

  • 1893 – Hermann Göring, chính trị gia người Đức (m. 1946)

  • 1899 – Paul Hermann Müller, nhà hóa học Thụy Sĩ, nhận Giải thưởng Nobel

  • 1903 – Igor Vasilyevich Kurchatov, nhà vật lý học người Liên Xô, tức 30 tháng 12 năm 1902 theo lịch Julius (m. 1960)

  • 1907 – Sergey Pavlovich Korolyov, kỹ sư người Liên Xô, tức 30 tháng 12 năm 1906 theo lịch Julius (m. 1966)

  • 1915 – Vadim Sergeevich Shefner, thi nhân người Liên Xô, tức ngày 30 tháng 12 năm 1914 theo lịch Julius (m. 2002)

  • 1915 – Ruth Hurmence Green, nhà văn, nhà báo người Mỹ (m. 1980)

  • 1929 – Alasdair MacIntyre, triết gia người Anh Quốc

  • 1930 – Phạm Tuyên, nhạc sĩ người Việt Nam

  • 1932 – Nguyễn Quang Sáng, nhà văn người Việt Nam

  • 1942 – Michel Mayor, nhà vật lý học thiên thể người Thụy Sĩ

  • 1944 – Joe Frazier, võ sĩ quyền Anh người Mỹ (m. 2011)

  • 1949 – Murakami Haruki, tác gia người Nhật Bản

  • 1949 – Ottmar Hitzfeld, cầu thủ, huấn luyện viên bóng đá người Đức

  • 1956 – Marie Colvin, nhà báo người Mỹ (m. 2012)

  • 1956 – Nikolai Ivanovich Noskov, một ca sĩ người Nga

  • 1958 – Hồ Trọng Ngũ, sĩ quan công an người Việt Nam

  • 1963 – Shin Kyung-sook, nhà văn người Hàn Quốc

  • 1967 – Inoue Takehiko, mangaka người Nhật Bản

  • 1972 – Lê Thị Diễm Thúy, nhà văn người Việt-Mỹ

  • 1973 – Hande Yener, ca sĩ người Thổ Nhĩ Kỳ

  • 1974 – Thủy Tiên, ca sĩ người Việt-Mỹ

  • 1978 – Kim Sa Rang, diễn viên người Hàn Quốc

  • 1979 – Ngô Lan Hương, kỳ thủ cờ tướng người Việt Nam

  • 1983 – Thanh Bùi, ca sĩ người Úc-Việt

  • 1985 – Yohana Cobo, diễn viên người Tây Ban Nha

  • 1986 – Pablo Daniel Osvaldo, cầu thủ bóng đá người Argentina-Ý

  • 1987 – Naya Rivera, diễn viên và ca sĩ người Mỹ

  • 1989 – Trương Quỳnh Anh, ca sĩ, diễn viên người Việt Nam

  • 1991 – Pixie Lott, Ca sĩ, vũ công, diễn viên người Anh

  • 1992 – Ishak Belfodil, cầu thủ bóng đá người Algeria

  • 1993 – Zayn Malik, ca sĩ người Anh-Pakistan

  • 1993 – D.O., thành viên nhóm nhạc EXO người Hàn Quốc

  • 1370 – Hiến Từ Thái hậu, Thái hậu nhà Trần Việt Nam

  • 1519 – Maximilian I, hoàng đế của Thánh chế La Mã (s. 1459)

  • 1519? – Vasco Núñez de Balboa, nhà thám hiểm, tướng lĩnh người Tây Ban Nha (s. 1475)

  • 1665 – Pierre de Fermat, nhà toán học và luật gia người Pháp (s. 1601)

  • 1759 – Anne, công chúa Hà Lan (s. 1709)

  • 1875 – Ái Tân Giác La Tái Thuần, tức Đồng Trị Đế, hoàng đế của triều Thanh, tức 5 tháng 12 năm Giáp Tuất

  • 1885 – August, thành viên vương thất Württemberg, tướng lĩnh Württemberg-Phổ (s. 1813)

  • 1909 – Hermann Minkowski, nhà toán học, vật lý học ngời Ba Lan-Đức (s. 1864)

  • 1942 – Vladimir Mikhailovich Petlyakov, kỹ sư hàng không người Liên Xô (s. 1891)

  • 1976 – Agatha Christie, tác gia người Anh (s. 1890)

  • 1995 – Hoàng Minh Giám, chính trị gia người Việt Nam (s. 1904)

  • 1997 – Charles Brenton Huggins, thầy thuốc và nhà sinh lý học người Canada-Mỹ, đoạt giải Nobel (s. 1901)

  • 2002 – Cyrus Vance, luật sư và chính trị gia người Mỹ (s. 1917)

  • 2003 – Leopoldo Galtieri, tướng lĩnh và chính trị gia người Argentina, tổng thống của Argentina (s. 1926)

  • 2003 – Maurice Gibb, ca sĩ-người viết ca khúc người Anh (Bee Gees) (s. 1949)






No comments:

Post a Comment