Monday 15 October 2018

Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 – Wikipedia tiếng Việt


Gilasdienkinh.gif

Mục lục


  • 1 Bảng thành tích
    • 1.1 100 m nam

    • 1.2 110 m vượt rào nam

    • 1.3 200 m nam

    • 1.4 400 m nam

    • 1.5 400 m vượt rào nam

    • 1.6 800 m nam

    • 1.7 1500 m nam

    • 1.8 3000 m vượt chướng ngại vật nam

    • 1.9 5000 m nam

    • 1.10 10000 m nam

    • 1.11 Đi bộ 20 km nam

    • 1.12 Marathon nam

    • 1.13 Tiếp sức 4 x 100 m nam

    • 1.14 Tiếp sức 4 x 400 m nam

    • 1.15 Nhảy xa nam

    • 1.16 Nhảy ba bước nam

    • 1.17 Nhảy cao nam

    • 1.18 Nhảy sào nam

    • 1.19 Đẩy tạ nam

    • 1.20 Ném đĩa nam

    • 1.21 Ném lao nam

    • 1.22 Tạ xích nam

    • 1.23 10 môn phối hợp nam

    • 1.24 100 m nữ

    • 1.25 100 m vượt rào nữ

    • 1.26 200 m nữ

    • 1.27 400 m nữ

    • 1.28 400 m vượt rào nữ

    • 1.29 800 m nữ

    • 1.30 1500 m nữ

    • 1.31 5000 m nữ

    • 1.32 10000 m nữ

    • 1.33 Đi bộ 20 km nữ

    • 1.34 Marathon nữ

    • 1.35 Tiếp sức 4 x 100 m nữ

    • 1.36 Tiếp sức 4 x 400 m nữ

    • 1.37 Nhảy xa nữ

    • 1.38 Nhảy ba bước nữ

    • 1.39 Nhảy cao nữ

    • 1.40 Nhảy sào nữ

    • 1.41 Đẩy tạ nữ

    • 1.42 Ném đĩa nữ

    • 1.43 Ném lao nữ

    • 1.44 Tạ xích nữ

    • 1.45 7 môn phối hợp nữ


  • 2 Tham khảo


Bộ môn Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005, ngoài môn Marathon được tổ chức tại thành phố Pasay, các môn còn lại được thi đấu tại khu liên hợp thể thao Rezal Memorial ở thủ đô Manila, Philippines.

Tại kỳ đại hội lần này, một lần nữa Thái Lan khẳng định vị thế cường quốc thể thao số một trong khu vực Đông Nam Á của mình khi giành ngôi nhất toàn đoàn trong môn thể thao nữ hoàng, tuy họ không còn quá lấn lướt so với các đoàn khác như khi xưa. Với vị thế là nước chủ nhà, không ngạc nhiên khi Philippines giành ngôi vị thứ hai khu vực. Đại hội cũng đánh dấu vị thế mới của Việt Nam trên đấu trường thể thao khu vực khi đoàn giành được 7 tấm huy chương vàng, đặc biệt tấm chuy chương vàng nội dung 100 m nữ của Vũ Thị Hương, đồng thời các vận động viên Việt Nam cũng là tác giả của 3 trên 6 kỷ lục SEA Games mới của bộ môn điền kinh được lập tại đại hội kỳ này. Một số sự kiện đáng chú ý khác là việc đoàn Indonesia gần như biến mất khỏi bản đồ đấu trường khu vực khi chỉ giành được 1 huy chương vàng và việc do không hiểu luật khiến đoàn Việt Nam mất hai huy chương (một vàng và một bạc) ở nội dung 1500 m nam và marathon nữ.















































Tổng sắp huy chương SEA Games 2005
Bộ môn điền kinh
SEA Games 2005 Logo.jpg
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng
1Thái Lan Thái Lan11111840
2Philippines Philippines910726
3Việt Nam Việt Nam79420
4Malaysia Malaysia73313
5Myanma Myanma4318
6Singapore Singapore3148
7Indonesia Indonesia15510

Tổng424242126

(Có ba môn thi đấu là nhảy sào nam, nhảy ba bước nam và tạ xích nữ chưa được thống kê vào bảng trên)


100 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngWachara SondeeThái Lan Thái Lan10.47
BạcSompote SuwannarangsriThái Lan Thái Lan10.52
ĐồngSuryo Agung WibowoIndonesia Indonesia10.57

110 m vượt rào nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngMohd Robani HassanMalaysia Malaysia14.08
BạcMuhd Faiz MohammadMalaysia Malaysia14.16
ĐồngNarongdech JanjaiThái Lan Thái Lan14.22

200 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngSittichai SuwonprateepThái Lan Thái Lan20.94
BạcJohn Herman MuraiIndonesia Indonesia21.27
ĐồngSompote SuwannarangsriThái Lan Thái Lan21.40

400 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngJimar AingPhilippines Philippines47.03
BạcErnie CandelarioPhilippines Philippines47.06
ĐồngMohd Zafril Mohd ZuslainiMalaysia Malaysia47.25

400 m vượt rào nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngShahadan JamaludinMalaysia Malaysia51.28
BạcApisit KuttiyawanThái Lan Thái Lan51.54
ĐồngMohd Zafril Mohd ZuslainiIndonesia Indonesia51.61

800 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngLê Văn DươngViệt Nam Việt Nam1' 51.15
BạcMidel DiquePhilippines Philippines1' 51.53
ĐồngJohn LozadaPhilippines Philippines1' 51.57

1500 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngAung Thi HaMyanma Myanma3' 39.25
BạcHariyonoIndonesia Indonesia3' 50.40
ĐồngRene HereraPhilippines Philippines3' 50.89

3000 m vượt chướng ngại vật nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngRene HereraPhilippines Philippines8' 56.14
BạcTrần Văn ThắngViệt Nam Việt Nam9' 07.89
ĐồngPatikarn PechsrichaThái Lan Thái Lan9' 13.27

5000 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngBoonthung SrisungThái Lan Thái Lan14' 15.09
BạcJulius SermonaPhilippines Philippines14' 45.44
ĐồngAmnuay TongmitThái Lan Thái Lan15' 24.05

10000 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngBoonthung SrisungThái Lan Thái Lan29' 29.59
BạcEduardo BuenavistaPhilippines Philippines29' 49.77
ĐồngJulius SermonaPhilippines Philippines30' 45.45

Đi bộ 20 km nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngMohd Sharrulhaizy Abd RahmanMalaysia Malaysia1 h 35' 45.1
BạcThiru Kumaran Balay SendramMalaysia Malaysia1 h 36' 27.4
ĐồngVeerapun AnunchaiThái Lan Thái Lan1h 42' 39.7

Marathon nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngBoonchoo JandachaThái Lan Thái Lan2 h 29' 27
BạcRoy VencePhilippines Philippines2 h 30' 11
ĐồngAllan BallesterPhilippines Philippines2 h 32' 25

Tiếp sức 4 x 100 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngWachara Sondee, Sompote Suwannarangsri, Ekkachai Janthana, Sittichai SuwonprateepThái Lan Thái Lan39.74
BạcArnold Villarube, Ralph Waldy Soguilon, Albert Salcedo, Henry DagmilPhilippines Philippines40.55
ĐồngMohd Shameer Mohd Ayub, Erzalmaniq Fawy Rawi,
Poh Seng Song, Umagua Kancanangai Shaym
Singapore Singapore40.59

Tiếp sức 4 x 400 m nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngKashus Perona, Jimar Aing, Julius Nieras, Ernie CandelarioPhilippines Philippines3' 09.15
BạcSupachi Phachsay, Banjong Lachua, Jukkatip Pojaroen, Apisit KuttiyawanThái Lan Thái Lan3' 10.53
ĐồngShahadan Jamaludin, Amran Raj Krishnan, Mohd Zafril Mohd Zuslaini, Jayakumar DewarajooMalaysia Malaysia3' 23.27

Nhảy xa nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngHenry DagmilPhilippines Philippines7 m 81 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcMohd Syahrul Amri Md SuhaimiMalaysia Malaysia7 m 69
ĐồngKittisak SukonThái Lan Thái Lan7 m 54

Nhảy ba bước nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
Vàng
Bạc
Đồng

Nhảy cao nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngNguyễn Duy BằngViệt Nam Việt Nam2 m 14
BạcNguyễn Thanh PhongViệt Nam Việt Nam2 m 11
ĐồngChokchai JirasukrujeeThái Lan Thái Lan2 m 11

Nhảy sào nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
Vàng
Bạc
Đồng

Đẩy tạ nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngChatchawal Pol YengThái Lan Thái Lan17 m 06
BạcSarayudh PinitjitThái Lan Thái Lan16 m 66
ĐồngWong Tuck Yim JamesSingapore Singapore12 m 66

Ném đĩa nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngWong Tuck Yim JamesSingapore Singapore55 m 11
BạcSawang SawasdeeThái Lan Thái Lan52 m 51
ĐồngKvanchai NumsomboonThái Lan Thái Lan51 m 31

Ném lao nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngDanilo FresnidoPhilippines Philippines70 m 20
BạcSanya BuathongThái Lan Thái Lan66 m 09
ĐồngDandy GalleneroPhilippines Philippines65 m 80

Tạ xích nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngArniel FerreraPhilippines Philippines60 m 47 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcJerro PeraterPhilippines Philippines53 m 44
ĐồngYong Jaros KanjusThái Lan Thái Lan52 m 74

10 môn phối hợp nam[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngVũ Văn HuyệnViệt Nam Việt Nam7139 điểm
BạcBoonkete ChalonThái Lan Thái Lan7034 điểm
ĐồngBùi Văn HàViệt Nam Việt Nam6937 điểm

100 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngVũ Thị HươngViệt Nam Việt Nam11.49
BạcNongnuch SanratThái Lan Thái Lan11.63
ĐồngOrranut KlomdeeThái Lan Thái Lan11.66

100 m vượt rào nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngMoh Siew WeiMalaysia Malaysia13.54
BạcDedeh ErawatiIndonesia Indonesia13.58
ĐồngTrecia RobertsThái Lan Thái Lan14.25

200 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngKay Khine LwinMyanma Myanma23.77
BạcVũ Thị HươngViệt Nam Việt Nam23.86
ĐồngJuyamass TawoncharoenThái Lan Thái Lan23.97

400 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngYin Yin KhineMyanma Myanma52.69
BạcKay Khine LwinMyanma Myanma54.10
ĐồngSaowalee KaewchuyThái Lan Thái Lan54.88

400 m vượt rào nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngWassana WinathoThái Lan Thái Lan57.20
BạcNguyễn Thị NụViệt Nam Việt Nam1' 00.37
ĐồngMary Grace MilgarPhilippines Philippines1' 01.37

800 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngĐỗ Thị BôngViệt Nam Việt Nam2' 03.65 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcYin Yin KhineMyanma Myanma2' 04.11
ĐồngTrương Thanh HằngViệt Nam Việt Nam2' 04.60

1500 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngTrương Thanh HằngViệt Nam Việt Nam4' 18.50 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcĐỗ Thị BôngViệt Nam Việt Nam4' 21.46
ĐồngOliva SadiIndonesia Indonesia4' 22.39

5000 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngOliva SadiIndonesia Indonesia16' 34.94
BạcMercedita ManipolPhilippines Philippines16' 42.17
ĐồngRini BudiartiIndonesia Indonesia16' 43.92

10000 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngMercedita ManipolPhilippines Philippines35' 38.04
BạcPa PaMyanma Myanma35' 39.08
ĐồngTrương Thị MaiViệt Nam Việt Nam37' 00.82

Đi bộ 20 km nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngYuan Yu FangMalaysia Malaysia1 h 42' 52.2
BạcDarwatiIndonesia Indonesia1 h 52' 13.4
ĐồngTanaphon PeamsakunThái Lan Thái Lan1h 53' 52.6

Marathon nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngChristabel MartesPhilippines Philippines2 h 47' 07
BạcFeri Marince SubnafeuIndonesia Indonesia2 h 54' 23
ĐồngPa PaMyanma Myanma2 h 54' 55

Tiếp sức 4 x 100 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngOrranut Klomdee, Jutamass Tawoncharoen, Sangwan Jaksunin, Nongnuch SanratThái Lan Thái Lan44.30
BạcVũ Thị Hương, Lê Ngọc Phương, Hoàng Thị Thu Hương, Mai Thị PhươngViệt Nam Việt Nam45.11
ĐồngDeysie Natalia Sumigar, Irene Truitje Joseph, Serafi Anelies Unani, SupiatiIndonesia Indonesia46.01

Tiếp sức 4 x 400 m nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngYin Yin Khine, Myint Myint Aye, Kyaw Swar Moe, Kay Khine LwinMyanma Myanma3' 35.68
BạcYuangjan Panthakarn, Wassana Winatho, Sunantha Kinnareewong, Saowalee KaewchuyThái Lan Thái Lan3' 39.49
ĐồngLê Thị Hồng Anh, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thị BắcViệt Nam Việt Nam3' 43.91

Nhảy xa nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngMarestella TorresPhilippines Philippines6 m 47
BạcLerma Elmira GabitoPhilippines Philippines6 m 45
ĐồngNgew Si MeiMalaysia Malaysia6 m 27

Nhảy ba bước nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngNgew Si MeiMalaysia Malaysia13 m 61 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcW. RittiwatThái Lan Thái Lan13 m 20
ĐồngT. Muang JanThái Lan Thái Lan13 m 00

Nhảy cao nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngBùi Thị NhungViệt Nam Việt Nam1 m 89 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcNguyễn Thị Ngọc ThyViệt Nam Việt Nam1 m 86
ĐồngNoen-Ruthai ChaipechThái Lan Thái Lan1 m 83

Nhảy sào nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngRosalinda SamsuMalaysia Malaysia4 m 10 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcLê Thị PhươngViệt Nam Việt Nam4 m 00
ĐồngSanisa Kao-IadThái Lan Thái Lan3 m 60

Đẩy tạ nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngZhang GuirongSingapore Singapore17 m 40
BạcDu XianhuiSingapore Singapore17 m 37
ĐồngJuthaporn KrasaeyanThái Lan Thái Lan14 m 15

Ném đĩa nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngDu XianhuiSingapore Singapore49 m 48
BạcJuthaporn KrasaeyanThái Lan Thái Lan48 m 93
ĐồngZhang GuirongSingapore Singapore48 m 62

Ném lao nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngBouban PamangThái Lan Thái Lan55 m 06 - Kỷ lục SEA Games mới
BạcRosie VillaritoPhilippines Philippines49 m 43
ĐồngZhang GuirongSingapore Singapore48 m 70

Tạ xích nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
Vàng
Bạc
Đồng

7 môn phối hợp nữ[sửa | sửa mã nguồn]


Huy chươngVận động viênQuốc giaThành tích
VàngWatchaporn MasinThái Lan Thái Lan3249 điểm
BạcNguyễn Thị Thu CúcViệt Nam Việt Nam3190 điểm
ĐồngNarcisa AtienzaPhilippines Philippines3121 điểm




No comments:

Post a Comment