Sunday 14 October 2018

2006 – Wikipedia tiếng Việt


2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory. Nó cùng lúc với những năm 5766–5767 trong lịch Do Thái, 5107–5108 (Pārthiva và Vyaya) trong lịch Ấn Độ giáo, 1426–1427 trong lịch Hồi giáo, 1384–1385 trong lịch Ba Tư, 4702–4703 (Bính Tuất) trong lịch Trung Hoa, 2549 trong âm lịch Thái, và 2759 a.u.c.

Nó được chỉ định là:


Tháng 1


Tháng 2


Tháng 3


Tháng 5


Tháng 6


Tháng 11


Tháng 12


Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]


  • 1 tháng 1 – Harry Magdoff, nhà kinh tế học Mỹ (sinh 1913)

  • 4 tháng 1 – Irving Layton, thi sĩ Canada, tác giả (sinh 1912)

  • 4 tháng 1 – Jacques Charby, diễn viên Pháp (sinh 1920)

  • 5 tháng 1 – Lord Merlyn Rees, chính trị gia Anh (sinh 1920)

  • 7 tháng 1 – Gabor Zavadszky, cầu thủ bóng đá Hungary (sinh 1974)

  • 7 tháng 1 – Urano Teixeira da Matta Bacellar, tướng Brasil (sinh 1948)

  • 8 tháng 1 – Tony Banks, chính trị gia Anh (sinh 1943)

  • 8 tháng 1 – Manfred Bofinger, nghệ sĩ tạo hình Đức, họa sĩ biếm họa (sinh 1941)

  • 8 tháng 1 – Elson Becerra, cầu thủ bóng đá (sinh 1978)

  • 9 tháng 1 – Andy Caldecott, người đua mô tô Úc (sinh 1964)

  • 9 tháng 1 – Mimmo Rotella, nghệ nhân Ý (sinh 1918)

  • 11 tháng 1 – Eric Namesnik, vận động viên bơi lội Mỹ (sinh 1970)

  • 12 tháng 1 – Brendan Cauldwell, diễn viên Ireland (sinh 1922)

  • 12 tháng 1 – Günther Landgraf, nhà vật lý học Đức (sinh 1928)

  • 12 tháng 1 – Udo Thomer, diễn viên Đức (sinh 1945)

  • 12 tháng 1 – Meinrad Schütter, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ (sinh 1910)

  • 14 tháng 1 – Shelley Winters, nữ diễn viên Mỹ, Giải Oscar (sinh 1920)

  • 14 tháng 1 – Jacques Faizant, họa sĩ biếm họa Pháp (sinh 1918)

  • 14 tháng 1 – Henri Colpi, đạo diễn Thụy Sĩ (sinh 1921)

  • 14 tháng 1 – Rolf von der Laage, nhà báo Đức (sinh 1932)

  • 18 tháng 1 – Jan Twardowski, nhà thơ trữ tình Ba Lan (sinh 1915)

  • 19 tháng 1 – Franz Seitz, đạo diễn phim Đức, nhà sản xuất, tác giả kịch bản (sinh 1921)

  • 19 tháng 1 – Wilson Pickett, ca sĩ nhạc soul Mỹ (sinh 1941)

  • 20 tháng 1 – Pio Taofinu'u, Hồng y Giáo chủ (sinh 1923)

  • 20 tháng 1 – Anthony Franciosa, diễn viên Mỹ (sinh 1928)

  • 21 tháng 1 – Ibrahim Rugova, tổng thống của Kosovo (sinh 1944)

  • 21 tháng 1 – Karlheinz Liefers, đạo diễn phim Đức (sinh 1941)

  • 22 tháng 1 – Gerhard Funke, triết gia Đức (sinh 1914)

  • 22 tháng 1 – Thomas Christian David, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1925)

  • 23 tháng 1 – Josef-Severin Ahlmann, nhà phát minh Đức, doanh nhân (sinh 1924)

  • 24 tháng 1 – Chris Penn, diễn viên Mỹ (sinh 1965)

  • 24 tháng 1 – Nicholas Shackleton, nhà khoa học Anh (sinh 1937)

  • 27 tháng 1 – Johannes Rau, chính trị gia Đức, tổng thống Cộng hòa Liên bang Đức 1999–2004 (sinh 1931)

  • 29 tháng 1 – Nam June Paik, nghệ nhân Hàn Quốc (sinh 1932)

  • 30 tháng 1 – Wendy Wasserstein, nữ soạn kịch Mỹ (sinh 1950)

  • 30 tháng 1 – Feng Xiliang, nhà báo Trung Hoa (sinh 1920)

  • 30 tháng 1 – Otto Lang, nhà sản xuất phim Mỹ (sinh 1908)

  • 31 tháng 1 – Moira Shearer, nữ diễn viên Anh, nữ nghệ sĩ múa (sinh 1926)

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]


  • 1 tháng 2 – Jean-Philippe Maitre, chính trị gia Thụy Sĩ (sinh 1949)

  • 1 tháng 2 – Otto Wiesner, nhà văn Đức (sinh 1910)

  • 3 tháng 2 – Romano Mussolini, nhạc sĩ jazz Ý, họa sĩ (sinh 1927)

  • 3 tháng 2 – Tilo Medek, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1940)

  • 3 tháng 2 – Reinhart Koselleck, nhà sử học Đức (sinh 1923)

  • 3 tháng 2 – Al Lewis, diễn viên Mỹ (sinh 1910)

  • 4 tháng 2 – Marquard Bohm, diễn viên Đức (sinh 1941)

  • 4 tháng 2 – Betty Friedan, nhà văn nữ Mỹ (sinh 1921)

  • 4 tháng 2 – Ulrich Klöti, nhà chính trị học Thụy Sĩ (sinh 1943)

  • 4 tháng 2 – Hellmut Kalbitzer, chính trị gia Đức (sinh 1913)

  • 6 tháng 2 – Karin Struck, nhà văn nữ Đức (sinh 1947)

  • 8 tháng 2 – Akira Ifukube, nhạc sĩ Nhật Bản (sinh 1914)

  • 8 tháng 2 – Larry Black, vận động viên điền kinh Mỹ (sinh 1951)

  • 9 tháng 2 – Freddie Laker, doanh nhân Anh (sinh 1922)

  • 9 tháng 2 – Ron Greenwood, huấn luyện viên bóng đá Anh (sinh 1921)

  • 9 tháng 2 – Ibolya Csák, nữ vận động viên điền kinh Hungary (sinh 1915)

  • 10 tháng 2 – Phil Brown, diễn viên Mỹ (sinh 1916)

  • 10 tháng 2 – Dionis Bubani, nhà văn Albania (sinh 1926)

  • 11 tháng 2 – Ken Fletcher, vận động viên quần vợt Úc (sinh 1940)

  • 11 tháng 2 – Peter Benchley, tác giả Mỹ (sinh 1940)

  • 12 tháng 2 – Otto Paetz, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1914)

  • 12 tháng 2 – Rudi Geil, chính trị gia Đức (sinh 1937)

  • 12 tháng 2 – Wolfgang Mittmann, tác giả Đức (sinh 1939)

  • 13 tháng 2 – Charles Ortega, họa sĩ Pháp (sinh 1925)

  • 13 tháng 2 – Andreas Katsulas, diễn viên Mỹ (sinh 1946)

  • 15 tháng 2 – Andrei Petrow, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1930)

  • 17 tháng 2 – Jorge Pinto Mendonça, cầu thủ bóng đá Brasil (sinh 1954)

  • 17 tháng 2 – William Cowsill, nam ca sĩ Mỹ (sinh 1948)

  • 18 tháng 2 – Richard Bright, diễn viên Mỹ (sinh 1937)

  • 18 tháng 2 – Hans Heinz Hahnl, nhà văn Áo (sinh 1923)

  • 19 tháng 2 – Otto Kery, đạo diễn phim Áo, diễn viên (sinh 1923)

  • 20 tháng 2 – Luca Coscioni, chính trị gia Ý (sinh 1967)

  • 21 tháng 2 – Paul Casimir Marcinkus, tổng giám mục Mỹ (sinh 1922)

  • 21 tháng 2 – Gennadi Ajgi, nhà văn Nga (sinh 1934)

  • 22 tháng 2 – Angelica Adelstein-Rozeanu, nữ vận động viên thể thao Romania (sinh 1921)

  • 22 tháng 2 – Hilde Domin, nhà văn nữ Đức (sinh 1909)

  • 23 tháng 2 – Telmo Zarraonandia, (Zarra), cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha (sinh 1921)

  • 23 tháng 2 – Frederick Busch, nhà văn Mỹ (sinh 1941)

  • 23 tháng 2 – Benno Besson, diễn viên Thụy Sĩ, đạo diễn phim (sinh 1922)

  • 24 tháng 2 – Don Knotts, diễn viên Mỹ (sinh 1924)

  • 25 tháng 2 – Darren McGavin, diễn viên Mỹ (sinh 1922)

  • 25 tháng 2 – Robert Royston Amos Coombs, nhà nghiên cứu miễn dịch Anh (sinh 1921)

  • 27 tháng 2 – Octavia E. Butler, nhà văn nữ Mỹ (sinh 1947)

  • 27 tháng 2 – Ferenc Bene, cầu thủ bóng đá Hungary (sinh 1944)

  • 28 tháng 2 – Arno Wallaard, tay đua xe đạp Hà Lan (sinh 1979)

  • 28 tháng 2 – Owen Chamberlain, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1920)

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]


  • 1 tháng 3 – Jack Wild, diễn viên Anh (sinh 1952)

  • 1 tháng 3 – Peter Osgood, cầu thủ bóng đá Anh (sinh 1947)

  • 2 tháng 3 – Leopold Gratz, chính trị gia Áo (sinh 1929)

  • 6 tháng 3 – Dana Reeve, nữ diễn viên Mỹ (sinh 1961)

  • 10 tháng 3 – Anna Moffo, nữ ca sĩ opera Mỹ (sinh 1932)

  • 11 tháng 3 – Slobodan Milošević, chính trị gia (sinh 1941)

  • 14 tháng 3 – Eugen Oker, nhà văn Đức (sinh 1919)

  • 17 tháng 3 – Ray Meyer, huấn luyện viên bóng rổ Mỹ (sinh 1913)

  • 18 tháng 3 - Dan Gibson, nhiếp ảnh gia, nhà điện ảnh và nhà ghi âm Canada (sinh 1922)

  • 21 tháng 3 – Bernard Lacoste, nhà thiết kế y phục thời trang Pháp (sinh 1931)

  • 25 tháng 3 – Tom Toelle, đạo diễn phim Đức (sinh 1931)

  • 27 tháng 3 – Paul Dana, đua xe Mỹ (sinh 1975)

  • 27 tháng 3 – Stanisław Lem, nhà văn khoa học giả tưởng Ba Lan (sinh 1921)

  • 28 tháng 3 – Wilfried Baasner, diễn viên Đức (sinh 1940)

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]


  • 12 tháng 4 – William Sloane Coffin, nhà thần học Mỹ (sinh 1924)

  • 12 tháng 4 – Christiane Maybach, nữ diễn viên Đức (sinh 1932)

  • 15 tháng 4 – Schnuckenack Reinhardt, nhà soạn nhạc (sinh 1921)

  • 20 tháng 4 – Albert Scott Crossfield, phi công lái máy bay thử nghiệm Mỹ (sinh 1921)

  • 20 tháng 4 – Maurice de Gandillac, triết gia Pháp (sinh 1906)

  • 20 tháng 4 – Wolfgang Unzicker, người đánh cờ Đức (sinh 1925)

  • 27 tháng 4 – Branko Sbutega, linh mục Công giáo (sinh 1952)

  • 29 tháng 4 – John Kenneth Galbraith, nhà kinh tế học, tác giả, nhà ngoại giao (sinh 1908)

  • 30 tháng 4 – Corinne Rey-Bellet, nữ vận động viên chạy ski Thụy Sĩ (sinh 1972)

  • 25 tháng 4 – Ho Viet Trung, triết gia Viet Nam (sinh 1985)

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]


  • 3 tháng 5 – Karel Appel, họa sĩ Hà Lan (sinh 1921)

  • 3 tháng 5 – Wolfgang Schwenke, nhà động vật học Đức, nhà lâm học (sinh 1921)

  • 5 tháng 5 – Franz-Josef Steffens, diễn viên Đức (sinh 1924)

  • 14 tháng 5 – Stanley Kunitz, nhà thơ trữ tình Mỹ (sinh 1905)

  • 14 tháng 5 – Günther Nenning, nhà báo Áo, tác giả (sinh 1921)

  • 15 tháng 5 – Eberhard Esche, diễn viên Đức (sinh 1933)

  • 15 tháng 5 – Klaus Dahlen, diễn viên Đức (sinh 1938)

  • 17 tháng 5 – Eva-Maria Bauer, nữ diễn viên Đức (sinh 1923)

  • 22 tháng 5 – Balduin Baas, diễn viên Đức (sinh 1922)

  • 22 tháng 5 - Lee Jong-wook, người Hàn Quốc, Tổng giám đốc Tổ chức Y tế thế giới (sinh năm 1945)

  • 23 tháng 5 – Kazimierz Górski, cầu thủ bóng đá Ba Lan, huấn luyện viên (sinh 1921)

  • 25 tháng 5 – Otto Matthäus Zykan, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1935)

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]


  • 8 tháng 6 – Mykola Kolessa, nhà soạn nhạc, người điều khiển dàn nhạc (sinh 1903)

  • 9 tháng 6 – Drafi Deutscher, nhà sản xuất, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1946)

  • 10 tháng 6 – Hubertus Czernin, nhà báo Áo, nhà xuất bản (sinh 1956)

  • 12 tháng 6 – György Ligeti, nhà soạn nhạc (sinh 1923)

  • 14 tháng 6 – Jean Roba, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ (sinh 1930)

  • 18 tháng 6 – Markus Zimmer, nhạc sĩ Đức, nam ca sĩ (sinh 1964)

  • 30 tháng 6 – Robert Gernhardt, họa sĩ Đức, nhà thơ trữ tình (sinh 1937)

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]


  • 1 tháng 7 – Chu Huy Mân Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam (sinh năm 1913)

  • 7 tháng 7 – Syd Barrett, nhạc sĩ nhạc pop Anh (Pink Floyd]])(sinh 1946)

  • 8 tháng 7 – June Allyson, nữ diễn viên Mỹ (sinh 1917)

  • 10 tháng 7 - Shamil Basayev, thủ lĩnh quân chống đối chính phủ Chechnya (sinh năm 1965)

  • 10 tháng 7 – Fred Wander, nhà văn Áo (sinh 1917)

  • 17 tháng 7 – Elfriede Kuzmany, nữ diễn viên Áo (sinh 1915)

  • 20 tháng 7 – Charles Bettelheim, nhà kinh tế học Pháp (sinh 1913)

  • 20 tháng 7 – Philipp von Bismarck, chính trị gia Đức

  • 21 tháng 7 - Ta Mok, thủ lĩnh quân đội Khơme Đỏ (sinh năm 1926)

  • 21 tháng 7 – Makoto Iwamatsu, diễn viên Nhật Bản (sinh 1933)

  • 25 tháng 7 – Karin Hübner, nữ diễn viên Đức (sinh 1936)

  • 26 tháng 7 – Vojtech Zamarovský, nhà sử học Slovakia, nhà văn, dịch giả (sinh 1919)

  • 27 tháng 7 – Elisabeth Volkmann, nữ diễn viên Đức (sinh 1936)

  • 28 tháng 7 – Rut Brandt, vợ thứ nhì của thủ tướng Đức Willy Brandt (sinh 1920)

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]


  • 2 tháng 8 – Holger Börner, chính trị gia Đức, thủ tướng bang Hessen (sinh 1931)

  • 3 tháng 8 – Arthur Lee, nam ca sĩ của ban nhạc rock Love (sinh 1945)

  • 5 tháng 8 – Daniel Schmid, đạo diễn phim Thụy Sĩ (sinh 1941)

  • 5 tháng 8 – Hugo Schiltz, chính trị gia Bỉ (sinh 1927)

  • 9 tháng 8 – James van Allen, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1914)

  • 9 tháng 8 – Jenny Gröllmann, nữ diễn viên Đức (sinh 1947)

  • 10 tháng 8 – Yasuo Takei, doanh nhân Nhật Bản (sinh 1930)

  • 10 tháng 8 – Irving São Paulo, diễn viên Brasil (sinh 1964)

  • 13 tháng 8 – Payao Poontarat, võ sĩ quyền Anh người Thái Lan (sinh 1957)

  • 14 tháng 8 – Bruno Kirby, diễn viên Mỹ (sinh 1949)

  • 14 tháng 8 – John Jahr junior, nhà xuất bản Đức (sinh 1933)

  • 16 tháng 8 – Alfredo Stroessner, tổng thống của Paraguay (sinh 1912)

  • 21 tháng 8 – Klaus Höhne, diễn viên Đức (sinh 1927)

  • 24 tháng 8 – Herbert Hupka, nhà báo Đức, chính trị gia (sinh 1915)

  • 24 tháng 8 – John Weinzweig, nhà soạn nhạc Canada (sinh 1913)

  • 26 tháng 8 – Rainer Barzel, chính trị gia Đức (sinh 1924)

  • 30 tháng 8 – Glenn Ford, diễn viên Mỹ (sinh 1916)

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]


  • 2 tháng 9 – Bob Mathias, vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội (sinh 1930)

  • 3 tháng 9 – Annemarie Wendl, nữ diễn viên Đức (sinh 1914)

  • 4 tháng 9 – Giacinto Facchetti, cầu thủ bóng đá Ý (sinh 1942)

  • 4 tháng 9 – Steve Irwin ("Kẻ săn cá sấu"), nhà nghiên cứu tự nhiên người Úc (sinh 1962)

  • 9 tháng 9 - Matt Gadsby, cầu thủ bóng đá Anh (sinh 1979)

  • 9 tháng 10 - Paul Hunter, vận động viên snooker người Anh (sinh năm 1978)

  • 11 tháng 9 – Joachim C. Fest, nhà sử học Đức, nhà báo, tác giả (sinh 1926)

  • 12 tháng 9 – Leo Navratil, bác sĩ tâm thần Áo (sinh 1921)

  • 17 tháng 9 – Patricia Kennedy-Lawford, chị em của John F. Kennedy (sinh 1924)

  • 20 tháng 9 – Don Walser, nhạc sĩ country Mỹ (sinh 1934)

  • 27 tháng 9 – Bruni Löbel, nữ diễn viên Đức (sinh 1920)

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]


  • 4 tháng 10 – Oskar Pastior, nhà văn (sinh 1927)

  • 5 tháng 10 – Friedrich Karl Flick, tỉ phú Đức (sinh 1927)

  • 7 tháng 10 – Anna Politkovskaya, nữ nhà báo Nga (sinh 1958)

  • 9 tháng 10 – Klaus Renft, nhạc sĩ Đức (sinh 1942)

  • 15 tháng 10 – Eddy Blay, võ sĩ quyền Anh (sinh 1942)

  • 20 tháng 10 – Maxi Herber, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức (sinh 1920)

  • 26 tháng 10 – Pontus Hultén, sử gia về nghệ thuật Thụy Điển, triết gia, giáo sư đại học (sinh 1924)

  • 27 tháng 10 – Ghulam Ishaq Khan, cựu tổng thống của Pakistan (sinh 1915)

  • 28 tháng 10 – Arnold Jacob Auerbach, huấn luyện viên bóng rổ Mỹ (sinh 1917)

  • 31 tháng 10 – Pieter Willem Botha, tổng thống của Cộng hòa Cộng hòa Nam Phi từ 1984 đến 1989 (sinh 1916)

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]


  • 3 tháng 11 - Paul Mauriat, nhạc sĩ người Pháp (sinh năm 1925)

  • 5 tháng 11 – Bülent Ecevit, chính trị gia Thổ Nhĩ Kỳ (sinh 1925)

  • 6 tháng 11 – Francisco Fernández Ochoa, cựu vận động viên chạy ski Tây Ban Nha (sinh 1950)

  • 7 tháng 11 – Jean-Jacques Servan-Schreiber, nhà báo Pháp, nhà văn tiểu luận, chính trị gia (sinh 1924)

  • 8 tháng 11 – Annette Rogers, nữ vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (sinh 1913)

  • 10 tháng 11 – Hans-Peter Minetti diễn viên Đức (sinh 1926)

  • 10 tháng 11 – Willy Knupp, nhà báo về thể thao (sinh 1936)

  • 17 tháng 11 - Ferenc Puskás, cầu thủ bóng đá người Hungary (sinh năm 1927)

  • 19 tháng 11 – Francis Girod, nhà sản xuất Pháp, tác giả kịch bản, diễn viên (sinh 1944)

  • 19 tháng 11 – Horst Michael Neutze, diễn viên Đức (sinh 1923)

  • 20 tháng 11 – Robert Altman, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim (sinh 1925)

  • 21 tháng 11 – Pierre Amine Gemayel, chính trị gia (sinh 1972)

  • 23 tháng 11 – Philippe Noiret, diễn viên Pháp (sinh 1930)

  • 28 tháng 11 – Max Merkel, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức, huấn luyện viên bóng đá (sinh 1918)

  • 29 tháng 11 – Allen Carr, nhà văn Anh (sinh 1934)

  • 29 tháng 11 – Leon Niemczyk, diễn viên Ba Lan (sinh 1923)

  • 30 tháng 11 – Shirley Walker, nhà soạn nhạc Mỹ, nghệ sĩ dương cầm, nhà sản xuất (sinh 1945)

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]


  • 1 tháng 12 – Claude Jade, nữ diễn viên Pháp (sinh 1948)

  • 2 tháng 12 – Mariska Veres, nữ ca sĩ Hà Lan (sinh 1947)

  • 2 tháng 12 – Kurt Wasserfallen, chính trị gia Thụy Sĩ (sinh 1947)

  • 4 tháng 12 – Wolfram Kistner, mục sư Nam Phi, nhà thần học (sinh 1923)

  • 4 tháng 12 – Lenard "Len" Sutton, đua xe Mỹ (sinh 1925)

  • 5 tháng 12 – Peter Blake, kiến trúc sư Mỹ, tác giả (sinh 1920)

  • 6 tháng 12 – Gernot Jurtin, cầu thủ bóng đá Áo (sinh 1955)

  • 7 tháng 12 – Jeane Kirkpatrick, nhà nữ chính trị học Mỹ (sinh 1926)

  • 8 tháng 12 – Heinrich Riethmüller, nhạc sĩ Đức, nhà soạn nhạc (sinh 1921)

  • 10 tháng 12 – Augusto Pinochet (sinh 1915)

  • 10 tháng 12 – Wigand của Salmuth, doanh nhân Đức (sinh 1931)

  • 12 tháng 12 – Peter Boyle, diễn viên Mỹ (sinh 1935)

  • 12 tháng 12 – Oscar Klein, nhạc sĩ nhạc jazz Áo (sinh 1930),khánh thành cầu Thị Nại ở Quy Nhơn

  • 12 tháng 12 – Cor van của Hart, cầu thủ bóng đá Hà Lan, huấn luyện viên (sinh 1928)

  • 13 tháng 12 – Peter Dienel, nhà thần học Đức (sinh 1923)

  • 13 tháng 12 – Loyola de Palacio, nữ chính trị gia Tây Ban Nha (sinh 1950)

  • 13 tháng 12 – Robert Long, nhà soạn nhạc Hà Lan (sinh 1943)

  • 14 tháng 12 – Gerhard Heintze, nhà thần học Đức (sinh 1912)

  • 14 tháng 12 – Sivuca, nhạc sĩ jazz Brasil (sinh 1930)

  • 17 tháng 12 – Albert Hetterle, diễn viên Đức, đạo diễn phim (sinh 1918)

  • 18 tháng 12 – Joseph Barbera, nhà làm phim hoạt hình người Mỹ (sinh năm 1911)

  • 18 tháng 12 – Ruth Bernhard, nữ nhiếp ảnh gia (sinh 1905)

  • 21 tháng 12 – Sydney Wooderson, vận động viên điền kinh Anh (sinh 1914)

  • 25 tháng 12 – James Brown, nam ca sĩ Mỹ (sinh 1933)

  • 26 tháng 12 – Gerald R Ford, tổng thống thứ 38 của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ (sinh 1913).

  • 26 tháng 12 – Chris Brown, cầu thủ bóng chày Mỹ (sinh 1961)

  • 26 tháng 12 – John Heath-Stubbs, thi sĩ Anh, dịch giả (sinh 1918)

  • 30 tháng 12 – Saddam Hussein (sinh 1937)

  • 31 tháng 12 – Liese Prokop, nữ vận động viên thể thao Áo, nữ bộ trưởng (sinh 1941)






No comments:

Post a Comment