Sunday 14 October 2018

Nhân – Wikipedia tiếng Việt


Nhân có thể có các nghĩa:


  1. Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt.

  2. Từ Hán Việt
    • Nghĩa là người: 人, như trong nhân loại, nhân ái, nhân khẩu, nhân quyền, nhân sâm.

    • Nghĩa là lý do: 因, như trong nguyên nhân, nhân quả

    • Nghĩa là đạo lý làm người, yêu người không lợi riêng mình: 仁, như trong nhân đạo, nhân đức, nhân tâm, nhân cách.

    • Chỉ hai sự kiện, hành động đi liền nhau, có liên quan mật thiết với nhau, ví dụ như:nhân dịp năm mới...; nhân khi lửa tắt cơm sôi...;...

  3. Trong toán học

  4. Phát triển về số lượng từ một lượng nhỏ ban đầu, ví dụ: nhân giống, nhân vốn,...

No comments:

Post a Comment