Đơn vị khối lượng nguyên tử là một đơn vị đo khối lượng cho khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó được quy ước bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12. Do đó, đơn vị khối lượng nguyên tử còn được gọi là đơn vị cacbon, ký hiệu là đvC.
Nó hay được ký hiệu bằng chữ u. Trong hệ đo lường quốc tế:
- 1 u = 1/NAgam = 1/(1000 NA) kg
(Với NA là hằng số Avogadro)
- 1 u ≈ 1.66053886 x 10−27 kg
- 1 u ≈ 1.6605 x 10−24 g
Các đơn vị SI |
---|
| Đơn vị cơ bản | - ampe
- candela
- kelvin
- kilôgam
- mét
- mol
- giây
|
---|
| Đơn vị dẫn xuất | - becquerel
- coulomb
- độ Celsius
- farad
- gray
- henry
- hertz
- joule
- katal
- lumen
- lux
- newton
- ohm
- pascal
- radian
- siemens
- sievert
- steradian
- tesla
- vôn
- watt
- weber
|
---|
| Đơn vị được chấp nhận sử dụng với SI | - decibel
- độ
- đơn vị khối lượng nguyên tử
- đơn vị thiên văn
- electronvolt
- hecta
- lít
- neper
- ngày
- tấn
- các đơn vị nguyên tử
- các đơn vị tự nhiên
|
---|
| Xem thêm | - Chuyển đổi đơn vị
- Lịch sử hệ mét
- Tiền tố SI
- Đề xuất định nghĩa lại các đơn vị cơ bản của SI
- Hệ thống đo lường
- Các tổ chức quốc tế duy trì SI
|
---|
|
No comments:
Post a Comment